Hệ thống phân loại

  • Ngành: CHORDATA - ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • Lớp: MAMMALIA - THÚ
  • Bộ: CHIROPTERA - DƠI
  • Họ: Hipposideridae - Dơi Nếp Mũi
  • Chi: Hipposideros
Hipposideros armiger - Dơi mũi quạ

Đặc điểm

Dơi cỡ lớn, dài thân 80 - 100mm, dài đuôi 48 - 70mm, dài cánh tay 89 - 100mm, dài tai 70 - 75mm, dài bàn chân 17 - 21mm, dài sọ 26,4 - 29,8mm, cung gò má rộng 16 - 18,9mm, dài hàm 11,5 - 12.8mm, răng nanh và răng răng hàm thứ 2 đều dài 11,1 - 12,9mm. Phía sau lá mũi sau có 4 lá phụ bên. Lá mũi sau không dài như lá mũi trước. Lông có màu vàng nâu ở mặt lưng và nhạt hơn ở mặt bụng. Loài này thường đậu trong các hang động và đường hầm, thức ăn của loài này là Muỗi và Côn trùng, sống thành đàn trong hang động núi đá.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn