Hệ thống phân loại

  • Ngành: CHORDATA - ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • Lớp: MAMMALIA - THÚ
  • Bộ: CHIROPTERA - DƠI
  • Họ: Hipposideridae - Dơi Nếp Mũi
  • Chi: Hipposideros
Hipposideros larvatus - Dơi mũi xám

Đặc điểm

Dơi cỡ trung bình, dài thân 60 - 80mm, dài đuôi 35 - 45mm, dài cánh tay 53 - 67mm, dài tai 20 - 23mm, dài bàn chân 10 - 15mm, dài sọ 18,5 - 12,5mm, cung gò má rộng 11,5 - 12,9mm, dài hàm 8 - 9mm, răng nanh trước - trong hàm trên không có rãnh với mũi nhọn nhỏ ở phía sau. Lá mũi trước với 3 lá phụ bên có hình chữ V ở giữa có vùng bờ giữa ở lá mũi trước. Phần mũi không dẹt. Bờ trên ổ mắt không lồi lên. Tiểu thiệt không lồi ra quá phía sau vòm miệng. Mặt lưng có màu xám nâu đến màu đỏ nâu. Mặt bụng nhạt hơn. Con đực có màu xám nâu, con cái có màu gỉ sắt. Loài này sống thành tập đoàn trong hang động đến hàng ngàn cá thể. Treo mình trên trần hang và thải phân xuống thành từng lớp dày. Thường đậu trong các hang động và đường hầm, thức ăn của loài này là Muỗi và Côn trùng.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn