Hệ thống phân loại

  • Ngành: CHORDATA - ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • Lớp: MAMMALIA - THÚ
  • Bộ: CHIROPTERA - DƠI
  • Họ: Rhinolophidae - Dơi Lá Mũi
  • Chi: Rhinolophus
Rhinolophus malayanus - Dơi lá Mã lai

Đặc điểm

Dơi có kích thước nhỏ. Thân dài 40 - 50mm, đuôi dài khoảng 18 - 25mm, dài cẳng tay < 43mm, đuôi dài 16 - 19mm, bàn chân dài 9 - 10mm, hộp sọ dài 18,3mm, hàm dài 6,7mm, ôm má rộng khoảng 8 ,7mm. Lá mũi sau thu gọn, đỉnh cao kéo dài. Phần mũi giữa và sau62ng lên. Phần trên ổ mắt lồi xuống, không kéo dài từ trước đến sau của phần giữa và trước tuy lồi lên nhưng bị giới hạn bởi phần trước đến chỗ nối của phần trên ổ mắt. Hướng nghiêng phần giữa và trước lồi lên hơi nông, phần sau lồi xuống. Loài này thường sống trong hang đá, đường hầm và thường sống thành đàn lên đến hàng trăm cá thể. Thường rời bỏ hang đi kiếm ăn vào lúc chiều tối. Bay nhanh và bay với tốc độ rất cao để bắt các loài côn trùng (bọ cánh cứng, hai cánh) vào mùa mưa

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn