Hệ thống phân loại

  • Ngành: CHORDATA - ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG
  • Lớp: AVES - CHIM
  • Bộ: PASSERIFORMES - SẺ
  • Họ: Muscicapidae - Đớp Ruồi
  • Chi: Muscicapa
Muscicapa sibirica - Đớp ruồi sibêri

Đặc điểm

13cm. Nhìn chung bộ lông có màu rất xám. Dễ lẫn với chim đớp ruồi xám. Khi đậu yên thì mút cánh nằm ở 2/3 chiều dài tới đuôi. Thường đậu lộ liễu ở vùng rừng thưa. Vào mùa xuân mặt bụng có màu xám sẫm (trông giống như một đường nét bút lông lớn), họng trắng, tạo nên nửa vòng cổ phía trước; vùng giữa ngực và bụng màu trắng. Bộ lông mùa đông đầu tiên nhiều màu, ở một số con chỉ có màu xám tàn thuốc ở ngực và sườn, số khác có nhiều sọc. Vành mắt trắng không đồng đều, đường viền lông tam cấp và vằn cánh có màu vàng phớt nâu. sống: Các vùng rừng và tại những nơi trống trải. Loài di cư

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn