Cây bụi thường xanh hoặc cây gỗ nhỏ, cao 3-9 m, khoảng. 20 cm đường kính ngang ngực Cành có lông tơ màu sắt. Lá mọc xen kẽ; cuống lá 6-8 mm, có lông màu sắt; phiến lá hình elip hoặc hình trứng thuôn dài, 6-12 × 3-4,2 cm, có lông tơ màu sắt ở phía dưới, nhẵn ở phía trục, có gai, gân bên 8-15 cặp, mọc thẳng đứng, gốc tù, đỉnh nhọn. Rễ thường mọc thành chùm 3-6 ở cành ngắn, có 4 hoa; cành ngắn 2-3 mm, mập mạp, có lông tơ màu sắt; cuống dài 2-3 mm, có lông tơ màu sắt. Hoa đực: cuống 1-1,5 mm, có lông nhung màu sắt; bao hoa có 6 đốt, hình mác hoặc hình trứng, kích thước không đều nhau; nhị hoa màu mỡ 9; sợi nhung nhung, vòng thứ 3, mỗi sợi có 2 tuyến hình thận không cuống ở gốc; thiếu nhụy hoa thô sơ. Quả hình cầu, khoảng. đường kính 6 mm, có chóp ở đỉnh, nằm trên ống bao hoa hình đĩa nông; các đoạn bao hoa thường dai dẳng; xích đu đậu quả ca. 3 mm, dày ở đỉnh, có lông tơ màu sắt.