Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: MAGNOLIALES - MỘC LAN
  • Họ: Annonaceae - Na
  • Chi:
Miliusa sinensis Finet & Gagnep.

Đặc điểm

Cây cao tới 6 m, phần lớn có lông mu và rậm rạp nên khi còn non. Cuống lá 2-3 mm; phiến lá hình elip, hình elip thuôn hoặc hiếm khi thuôn, 5-13 × 2-5 cm, từ giấy mỏng đến dạng màng, gân thứ cấp 9-11 ở mỗi bên gân giữa, gốc tù đến tròn và hơi xiên, đỉnh nhọn đến tù. Cụm hoa mọc ở nách lá, dựng đứng đến rủ xuống, có 1 hoa; lá bắc 2-4, có lông mu. Hoa có đường kính 1-1,5 cm. Cuống 3,5-7,5 cm; lá bắc 2-4, gần gốc cuống. Các lá đài hình mác, ca. 3 mm, đỉnh tù và lan rộng. Cánh hoa bên ngoài dài bằng lá đài; cánh hoa bên trong màu đỏ tía, hình trứng, 10-15 × 6-8 mm. Nhị hoa có đầu liên kết ở đỉnh. Lá noãn hình trứng, có lông mu; noãn 2 mỗi lá noãn; đầu nhụy hình trứng đến gần đầu, nhẵn. Bắp lá một lá dài 1,3-2,1 cm, rũ xuống, có lông mịn; monocarps hình cầu đến hình trứng, 7-10 × 7-8 mm, nhẵn. Hạt 1 hoặc 2 mỗi quả một quả.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn