Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: MAGNOLIALES - MỘC LAN
  • Họ: Annonaceae - Na
  • Chi:
Xylopia pierrei Hance - Dền trắng

Đặc điểm

Cây gỗ cao tới 20m. Cành non gần như nhẵn. Lá thuôn hoặc hình mác, cỡ (3)6 - 8(10) x 1 - 3cm, gốc và chóp lá đều tù; gân bên rất mờ; cuống lá dài 3 - 5 mm. Hoa nhỏ, mọc đơn độc (đôi khi họp từng cặp), ở nách lá xanh hay nách lá đã rụng; cuống hoa mảnh, dài 7 - 8mm, mang 2 lá bắc nhỏ ở gốc. Lá đài hình bán nguyệt hơi nhọn ở đỉnh, hợp nhau ở gốc. Cánh hoa hình dải hơi rộng ở phía gốc, cỡ 6 - 8 x 2 - 3mm, có lông tơ; những chiếc trong nhỏ và ngắn hơn. Nhị nhiều; những chiếc ngoài hình tam giác ngược, không có bao phấn; những chiếc trong có mào trung đới hình đĩa hoặc hơi lồi. Lá noãn 3; bầu có lông; vòi rõ; núm nhụy hình ống chỉ. Noãn 6 - 8. Phân quả hình trứng, dài 15 - 20mm, đường kính 8 - 10mm, nhẵn; cuống phân quả dài 6 - 8 mm; vỏ quả dày. Hạt màu xám, xếp nghiêng so với cuống quả.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn