Cây gỗ trung bình đến to, thường xanh, cao 18 - 20(30) m, đường kính 70 - 80 cm. Cành và lá non có lông tơ màu nâu. Lá dày, dai như da, hình trứng ngược đến hình mũi mác, cỡ (5)10 - 15(19) x (2)6 - 7 cm, chóp lá nhọn, gốc lá hình nêm, mép nguyên; cuống lá dài 1,4 cm, màu nâu đỏ. Hoa lưỡng tính, mọc đơn độc ở đầu cành. Cuống hoa dài 1 - 2 cm. Bao hoa màu trắng. Nhị và lá noãn nhiều, xếp xoắn ốc. Mỗi lá noãn chứa 5 noãn. Quả hình trứng hay tròn - trứng, dài 4 - 5,5 cm, gồm nhiều đại. Phân quả (lá noãn chín) màu đỏ sẫm, lúc chín hoá gỗ, màu tím, phía ngoài có nhiều mụn lồi, đầu tròn hay có mũi nhọn rất ngắn.