Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: MYRTALES - ĐÀO KIM NƯƠNG
  • Họ: Combretaceae - Trâm Bầu
  • Chi:
Terminalia myriocarpa Heurck et Miill. Arg. - Chiêu liêu

Đặc điểm

Cây gỗ lớn gốc có bạnh. Thân cây thẳng khá tròn cao tới 35-40m, đường kính tới 1m, cành mập tán thưa. Vỏ mầu nâu xám nứt dọc, bong theo mảng lớn. Phân cành thấp, cành và lá non hơi rủ phủ lông mềm màu trắng nhạt sau nhẵn. Lá đơn đối, gần đối, lá hình trái xoan dài, mép có răng hay không có, đôi khi gợn sóng. Lá có kích thước 14 - 20 x 4-8cm. Lá nhẵn, mặt trên xanh, mặt sau lá màu xám bạc, đầu lá nhọn, đuôi lá tròn, tù, hay lệch, có 17-25 đôi gân bên, cuống lá dài 1-1,5cm. Hai bên đầu cuống lá có 2,4 hay 6 tuyến hình chén. Hoa lưỡng tính màu hồng, mọc thành bông ở kẽ lá gần đầu cành, Hoa nhỏ có 5 cánh đài hợp hình chuông, cánh tràng hông có, Nhị đực 10 dài thò ra ngoài hoa. Bầu hạ hình nón có lông đỏ, 1 ô, chữa 2 noãn.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn