Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: SAPINDALES - BỒ HÒN
  • Họ: Simaroubaceae - Thanh Thất
  • Chi:
Harrisonia perforata (Blanco) Merr.

Đặc điểm

Cây bụi gần như đứng thẳng hoặc hơi leo, cao 1-2 m. Lá hình lông chim lẻ, 3-17 lá, 3-14 cm; trục thường có cánh; các phiến lá hình trứng đều hoặc không đều, hình trứng đến trứng ngược, 1,5-4,5 × 0,7-2 cm, mép có hình vết nhăn hoặc đôi khi toàn bộ, ở một số mẫu vật thỉnh thoảng có một số vết khía với các khoang trong suốt dường như thiếu dầu và có thể là hydathodes. Cụm hoa từ dạng xích đến dạng chùm, dài tới 3 cm, có ít đến nhiều hoa. Hoa lưỡng tính, chủ yếu là 5 hoa. Lá đài khoảng. 1,5 mm, hợp sinh ở gốc hoặc bằng ± một nửa chiều dài. Cánh hoa hình trứng, hình elip hoặc hình mũi mác, 5-7 mm. Nhị hoa dài tới 9 mm. Bộ phận phụ thường có 5 lá noãn và có ngăn; buồng trứng nhẵn, hơi thùy, ca. 1mm; phong cách dậy thì, đến 8 mm. Quả gần hình cầu, nguyên hoặc hơi thùy, đường kính 1-1,5 cm; nội soi ca. dày 1mm. Hạt giống khoảng 3,5 mm

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn