Cây lâu năm. Thân cao tới 2 m, dựng đứng; các nút nhẵn. Lá 7-20 x 1-3,5 cm, hình mác, gốc gần tim, đỉnh nhọn, dẹt, gân giữa nổi rõ; bẹ dài 10 cm, có lông dọc theo một mép; dây chằng có màng, phía sau có ít lông dài. Chùy dài 15-30 cm, nhão; cành dài tới 21 cm. Cụm hoa dài 2,5-3 mm, hình trứng thuôn dài, nhọn; cuống dài tới 1,5 cm. Mí dưới khoảng 2 x 1 mm, hình trứng-hình mũi mác, nhọn. Keo trên c. 2 x 1 mm, hình trứng. Hoa dưới cằn cỗi. Hoa trên lưỡng tính. Bổ đề đầu tiên c. 2,5 x 1 mm, hình trứng. Palea vắng mặt. Bổ đề thứ hai c. 2 x 1,5 mm, hình trứng. Palea vắng mặt. Bổ đề thứ hai c. 2 x 1,5 mm, hình trứng, dưới sừng. Palea c. 2 x 1 mm, hình trứng, dưới sừng. Nhị hoa 3; bao phấn màu vàng. Buồng trứng hình elip; sự kỳ thị c. dài 1 mm, màu tím. Ngũ cốc c. dài 1,5 mm, hình trứng.