Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: ERICALES - ĐỖ QUYÊN
  • Họ: Symplocaceae - Dung
  • Chi: Dung
Symplocos adenophylla Wall. - Dung có tuyến, Don, Cà bau

Đặc điểm

Cây cao 4-10 m, cành con màu nâu đỏ; chồi, chồi, chùm hoa, lá bắc và đài hoa phủ màu nâu đỏ và giòn thành những đám sần sùi như cám. Lá có màu nâu sẫm, khi khô màu tím nâu, hình mũi mác hẹp, hình elip hoặc elip hẹp, dài 6-11 cm, rộng 1,8-3 cm, đầu nhọn hình lưỡi liềm và cùn ở đỉnh, gốc hình nêm. , mép gấp khúc nông, có các điểm tuyến trong mờ hình elip giữa các răng; gân giữa lõm trên mặt lá, gân bên hơi lõm hoặc phẳng trên mặt lá, mỗi mặt có 4-6 cái, cách mép lá 2,5-4 mm, khía hình vòng cung lên trên; cuống lá Dài 0,5-1 cm, có các điểm tuyến giống như mép lá ở cả hai mặt (đôi khi các điểm tuyến không rõ ràng). Vòi hoa 1-3 nhánh, dài 2-4 cm ; lá bắc hình trứng hình tam giác, dài 1-1,5 mm, lá bắc con dài dưới 1 mm; đài hoa dài 2-2,5 mm, 5 thùy; các thùy nửa tròn, dài 0,3-0,5 mm ; tràng hoa màu trắng, dài khoảng 3 mm, 5 phần gần như ở gốc; nhị 30 - 35, các sợi hơi dính liền nhau ở gốc; hình khuyên đĩa; có lông trong; kiểu mập, dài khoảng 2 mm, vòi nhụy hình nón, bầu nhụy 3 ô. Quả hình bầu dục Drupe, màu nâu hạt dẻ, dài 6-12 mm, đỉnh đài hoa hình nón tổng hợp dai dẳng. Thời kỳ ra hoa đậu quả là tháng 7-8, khi ra hoa đậu quả.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn