Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: FABALES - ĐẬU
  • Họ: Caesalpiniaceae - Vang
  • Chi:
Sindora tonkinensis A.Chev. ex K. Larsen et S.S. Larsen - Gõ dầu, gõ sương, Gụ lau

Đặc điểm

Cây gỗ lớn, rụng lá vào mùa đông, cao 20-25 m, đường kính thân 0,6-0,8 m. Lá kép lông chim một lần chẵn, dài 10-16 cm, với 3-5 đôi lá chét; lá chét hình bầu dục ngọn giáo, dài 6-12 cm, rộng 3,5-6 cm, chóp lá nhọn, gốc lá tù hay tròn, nhẵn ở cả hai mặt, cuống lá chét dài 4-5 mm. Cụm hoa hình chuỳ ở đỉnh cành, dài 10-15 cm, có lông nhung màu hung vàng. Lá bắc hình tam giác, dài 5-10 mm. Đài có lông nhung ở phía ngoài. Cánh hoa 1 (-3 ) nạc, dài khoảng 7-8 mm, có lông bên ngoài. Nhị 10. Bầu có cuống ngắn, phủ lông nhung, vòi cong, dài 10-15 mm; núm nhuỵ hình đầu. Quả đậu, gần tròn hay hình bầu dục dài 7cm, rộng 4 cm, có một mỏ thẳng, không có gai phía ngoài. Hạt thường 1, đôi khi 2-3 hạt.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn