Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: FAGALES - DẺ
  • Họ: Fagaceae - Dẻ
  • Chi: Dẻ Gai
Castanopsis formosana (Skan) Hayata - Kha thụ Đài loan (Cà ổi Đài loan)

Đặc điểm

Cây gỗ lớn, thường xanh, cao khoảng 25 m, đường kính 60 cm. Cành non lúc đầu có lông mịn, về sau nhẵn. Lá mỏng, hình trứng mũi mác hoặc hình trứng ngược, cỡ 7 - 12 x 3 - 4 cm, mặt dưới màu xanh xám và có lông mềm, chóp lá nhọn hay thành mũi ngắn, gốc lá tù đến hình nêm; mép khía răng cưa nhọn; gân bên 12 - 15 đôi, song song và tận mép; cuống lá dài 2 cm. Cụm hoa đơn tính, dạng đuôi sóc. Hoa đực chụm 3 ở trên trục; nhị 12. Hoa cái đơn độc trong mỗi tổng bao. Đấu có cuống ngắn, gần hình cầu hoặc hơi bị ép, đường kính 1,5 - 1,8 cm, mặt ngoài có gai phân nhánh, gai dài 5 - 6 mm; đấu thường chứa 1 hạch, khi chín tách thành nhiều mảnh. Hạch (hạt) gần hình cầu, có lông mềm.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn