Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: FAGALES - DẺ
  • Họ: Fagaceae - Dẻ
  • Chi: Dẻ Gai
Castanopsis lecomtei Hickel et A. Camus - Kha thụ lecomte, Cà ổi Sa pa

Đặc điểm

Cây gỗ lớn, cao 20 - 30 m, đường kính 40 - 60 cm. Lá dai như da, hình bầu dục thuôn đến thuôn mũi mác, cỡ 14 - 18 x 3,5 - 6,5 cm, mặt trên nhẵn, mặt dưới có lông ngắn vag có vẩy lấm chấm màu vàng nhạt, chóp lá thành mũi ngắn, gốc lá hình nêm hay gần tròn; mép gần như nguyên; gân bên 10 - 14 đôi, cong ở gần mép; cuống lá dài 5 - 10 mm. Cụm hoa đơn tính, dạng đuôi sóc. Hoa cái đơn độc trong mỗi tổng bao. Trục mang trái dài 11 - 17 cm. Đấu không cuống, gần hình cầu, đường kính (kể cả gai) 4 - 4,5 cm, mặt ngoài có gai hình phiến dẹp phân nhánh mạnh, gai hơi cứng và không phủ kín bề mặt của đấu; đấu chứa 1 hạch, khi chín tách không đều thành nhiều mảnh. Hạch (hạt) cao 2,5 cm, đường kính 1,2 cm, có lông.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn