Loài thú ăn thịt nhỏ. Chiều dài đầu - thân: 440 - 480 mm. Chiều dài đuôi: 265 - 310 mm. Trọng lượng: 4 - 3 kg. Đặc điểm nổi bật là có một vệt trắng kéo dài từ góc mép qua cổ đến bả vai. Đuôi dài gần bằng 1/2 thân, lông đuôi xù. Bộ lông màu nâu xám, cổ đen, ngực nâu đỏ, bụng nâu nhạt, chân nâu sẫm hoặc đen. Sống và kiếm ăn đơn độc. Mùa động dục hoặc nuôi con sống với nhau thành đàn. Sống ở rừng dọc theo con suối, rừng khộp, rừng thường xanh cây gỗ lớn. Thức ăn là những con vật nhỏ như cua, côn trùng dưới nước, chim nước hoặc các loài bò sát. Kiếm ăn đêm, bơi và lặn dưới nước giỏi.