Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: MALPIGHIALES - SƠ RI
  • Họ: Phyllanthaceae - Diệp Hạ Châu
  • Chi: Đỏm
Bridelia monoica (Lour.) Merr.

Đặc điểm

Cây nhỡ hoặc cây to, có thể cao đến 2m. Cành mềm có lông màu hung. Lá mọc so le, hình clip hoặc bầu dục, dài 4 – 12 cm, rộng 2 – 4,5 cm, gốc tròn, đầu tù, mặt trên nhẵn hoặc có ít lông ở gần, mặt dưới lông màu nhạt, mép nguyên; cuống lá mảnh, dài 3 – 6 mm, có lông tơ, lá kèm sớm rụng. Cụm hoa mọc ở kẽ lá thành đầu tròn nhiều hoa lưỡng tính, lá bắc rất nhỏ, gần như nhẵn, hoa đực có 5 lá đài, hình bầu dục – tam giác, dài khoảng 2 mm, nhẵn, 5 cánh hoa hình mắt chim, có răng tròn; nhị 5, chỉ nhị ngắn, nhụy lép hình trứng ngược hoặc gần hình cầu có 5 cạnh; hoa cái có 5 lá đài, hình tam giác nhọn, dài 1,2 – 1,5 mm, 5 cánh hoa hình thoi, bầu có 5 noãn đảo. Quả gần hình cầu, đường kính 4 – 6 mm, hạt 2, mặt trong có rãnh. Mùa hoa quả: tháng 4 – 7.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn