Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: MALPIGHIALES - SƠ RI
  • Họ: Euphorbiaceae - Thầu Dầu
  • Chi:
Epiprinus silhetianus (Baill.) Croiz. - Thượng dẻ

Đặc điểm

Cây gỗ hoặc cây bụi; chồi được bao phủ bởi lớp lông hình sao ngắn có nhiều lông. Lá mọc so le , thường mọc thành cụm ở đầu cành, có gân lá mọc cách, cuống lá dài hoặc ngắn, đầu lá nhỏ. Hình tròn , đầu tận cùng hoặc ở nách, hoa đơn tính cùng gốc , không có cánh hoa , khuyết đĩa; nhiều hoa đực xếp thành xim ở nách chồi , hơi dày đặc trên các rãnh, một số hoa cái sinh ra ở gốc cụm hoa , cuống hoa ngắn, mọc thành chùm. lá bắc và lá bắc có lông hình sao ngắn; hoa đực: đài hoa hình cầu khi nụ , đài hoa 2-6, xếp hình diềm; nhị 4-15, không có sợi, bao phấn gần như hình gốc, xẻ dọc , vách ngăn thuốc nổi rõ và nhọn; bộ nhụy vô sinh nhỏ, hình nón ngược hoặc hình cột; hoa cái: 5-6 lá đài, xếp thành hình bao hướng ra ngoài, to ra hoặc không sau khi nở hoa; hình trứng có vảy;

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn