Cây gỗ nhỏ, cành non có lông tơ màu trắng. Lá đơn mọc tập trung ở đầu cành, phiến lá hình mác hẹp hay hình mác ngược, dài 7 - 15cm, rộng 1,4 - 1,8cm, mép có răng cưa, cuống lá dài 0,5 - 2, có cánh do phiến lá men xuống, khi non mặt trên có lông, sau nhẵn, gân bê 12 - 19 đôi. Cụm hoa chùm ở nách lá, thường ngắn hơn so với nách. Lá bắc to hình trứng rộng, dài 0,7 - 1,4cm, mép có răng cưa nhỏ. Hoa màu trắng, đường kính 3 - 4cm. Cánh đài 5, mặt ngoài có lông, hình mác. Cánh tràng 5, hình trứng ngược, xẻ nhiều thành tua. Nhị nhiều, nhẵn. Bầu nhẵn; quả hạch hình trám, không có lông dài 2 - 3cm.