Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: CUCURBITALES - BẦU BÍ
  • Họ: Cucurbitaceae - Bầu Bí
  • Chi: Qua Lâu
Trichosanthes rubriflos Thorel et Cayla - Hồng bì

Đặc điểm

Thân khỏe, phân nhánh, có rãnh, mọc đối. Cuống lá 5-12 (-18) cm, có vân, hình lông chim; phiến lá hình chóp màu xanh đậm, hình trứng rộng hoặc hình trứng dưới yếm, 7-20 cm, sâu lòng bàn tay 3-7 thùy; các thùy rộng hình trứng, thuôn dài hoặc hình mũi mác, hình lưỡi liềm, có rãnh dọc hoặc hình chấm tuyến, rìa có răng cưa hoặc răng cưa không đều, đỉnh hình chóp. Con đực 10-20 cm; cuống có rãnh, mọng nước, (6-) 11-14 hoa; lá bắc màu đỏ, hình trứng rộng hoặc hình trứng hình thoi, 2,5-4 × ca. 3 cm, mọng nước, mép có vết rách; đài hoa ống màu đỏ, dài 4-6 cm; phân đoạn hình mũi mác tuyến tính, 1,2-1,6 × 0,3-0,5 cm, lề toàn bộ hoặc hiếm khi có răng cưa, chóp nhọn; tràng hoa đỏ hoặc đỏ nhạt. Hoa cái đơn độc2 cm, dày đặc; đài hoa ống ca. 3 cm; . Cuống quả khỏe, mắc ca. 3 cm, có vân, dậy thì; trái cây màu đỏ, rộng hình trứng hoặc hình cầu, 7-9,5 × 5,5-8 cm, nhẵn, đỉnh nhọn. Hạt màu vàng nâu, hình thuôn dài

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn