Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: SAPINDALES - BỒ HÒN
  • Họ: Anacardiaceae - Xoài
  • Chi:
Semecarpus caudata Pierre - Sưng có đuôi

Đặc điểm

Cây gỗ cao 15-17 m. Cành non phủ lông tơ ngắn, màu nâu đỏ. Vỏ màu xám trắng, có vân nứt dọc. Lá đơn, mọc cách, tập trung ở đầu cành, hình lưỡi mác dạng trứng ngược, dài 18-50 cm, rộng 8-16 cm, đầu có mũi nhọn dài, gốc tròn, nhẵn, gân bên hình mạng lưới, nổi rõ 2 mặt. Cuống lá dài 0,8 cm. Cụm hoa đực dài 10-15 cm, mang những lông tuyến thưa, dựng đứng, màu trắng nhạt có cuống hoa dài. Cụm hoa cái mọc đầu cành, cuống hoa dài 0,1-0,2 cm. Cánh đài dài 0,1 cm, nhẵn, mép có tuyến. Cánh tràng hình lưỡi mác, dài 0,25 cm, nhẵn. Bầu nhỏ. Cụm quả dài 18 cm, chia nhánh gần gốc. Quả hạch, khi chín màu vàng, dạng trứng, lệch, dài 2 cm, rộng 1,6 cm, đế quả bọc lấy 1/3 quả phía dưới, mép lượn sóng, vỏ quả dày, bóng, vỏ quả trong mỏng. Hạt lệch.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn