Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: SAPINDALES - BỒ HÒN
  • Họ: Sapindaceae - Bồ Hòn
  • Chi:
Amesiodendron chinense (Merr.) Hu - Trường mật

Đặc điểm

Cây gỗ to, cao đến 25m, đường kính thân đến 0,5 m; cành non phủ lông màu hồng. Lá kép lông chim một lần; cuống lá dài 15 - 30cm; lá chét có phiến, hình bầu dục, dài 10 - 18cm, rộng 4 - 7cm, đầu nhọn, gốc hình nêm, có 10 - 14 đôi gân bậc hai, mép có răng nông và thưa; cuống lá chét dài 4 - 8mm. Cụm hoa chùy, dài 15 - 30cm, có lông ở nửa phía trên. Hoa màu trắng, thơm; cuống hoa dài 2 - 3mm. Lá đài hình trứng, 2 mặt có lông, dài 1 - 1,5mm. Cánh hoa 5, hình bầu dục dài, dày 1,5 - 2mm, không lông. Nhị 7 - 9, có chỉ nhị dài 3 - 4mm, có lông nửa phía dưới. Bầu 2 ô. Quả gần hình cầu, đường kính 2 - 2,5cm, màu nâu. Hạt hình cầu, màu nâu vàng, nhẵn.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn