Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: GENTIANALES - LONG ĐỞM
  • Họ: Rubiaceae - Cà Phê
  • Chi: Xú Hương
Lasianthus chinensis (Champ. ex Benth.) Benth. - Xú hương Trung Quốc

Đặc điểm

Cây bụi, cao 1-4 m cành và cành con hình trụ, có lông mu dày đặc hoặc có lông tơ đến hình trụ. Cuống lá dài 0,5-1,5 cm, có lông rậm hoặc có lông tơ đến dạng strigillose phiến lá có nhiều da, thuôn dài đến hình elip, 11-25 × 2,5-7 cm, nhẵn ở phía trục, có lông mỏng đến rậm hoặc có lông tơ đến có sọc ở mặt trục, gốc nhọn hoặc tù, mép phẳng hoặc thường phản xạ, đỉnh nhọn hoặc nhọn gân bên 9-15 đôi các dây thần kinh dạng lưới, hơi nhô cao về phía xa các lá kèm thường dai dẳng, hình tam giác đến tam giác hẹp, 1,5-3 mm, có lông dày đặc hoặc có lông tơ đến strigillose. Cụm hoa từ đầu đến dạng chùm hoa tắc nghẽn, không cuống đến gần cuống lá bắc giảm đi. Hoa không cuống hoặc không cuống. Đài hoa dậy thì đến strigillose phần hypanthium hình cầu đến hình elip, 1,5-3 mm chi 1,5-2,5 mm, chia thùy 1/2-2/3 thùy 4-6, hình tam giác, hình trứng hoặc hình cầu, trở nên phản xạ. Tràng hoa 10-15 mm, có sọc dày đặc đến mặt ngoài nghiêm trọng thùy 5 hoặc 6, hình mác. Quả hình cầu đến hình cầu lõm, đường kính 5-8 mm, có lông tơ đến hình vân, có 5 hoặc 6 góc dọc dễ thấy pyrenes 5 hoặc 6

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn