Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: CELASTRALES - DÂY GỐI
  • Họ: Celastraceae - Dây Gối
  • Chi: Dây Gối
Celastrus paniculatus Willd. - Gối chùm

Đặc điểm

Cây bụi lớn rụng lá, rụng lá, có đường kính thân lên tới 23 cm; vỏ màu nâu nhạt, sần sùi và nứt nẻ, bong tróc từng vảy nhỏ; cành có lông mu hoặc nhẵn, có các vết đậu lăng hình elip nổi rõ; chồi nách khoảng 1-2 mm, hình tam giác. Lá đơn, mọc so le, xoắn ốc; lá kèm lacinate; cuống lá khoảng dài 6-16 mm; lamina ca. 5-17 x 2-10 cm, hình trứng ngược, hình elip đến hình trứng thuôn, gốc tròn hoặc nhọn, đỉnh cùn hoặc nhọn ngắn, có răng cưa dọc theo mép, nhẵn, có lông mu bên dưới, có màu xám; dây thần kinh thứ cấp 4-8 đôi. Cụm hoa ở đầu chùm rũ xuống khoảng. dài 15 cm, có lông mu; Hoa khoảng ngang 3-4 mm, màu xanh nhạt; Hoa đực: khoảng. dài 2 mm, lá đài 5 thùy; thùy hình bán cầu, có lông chuyển; cánh hoa khoảng dài 3 mm, thuôn dài đến hình trứng ngược; nhị hoa khoảng dài 3 mm; bao phấn hình trứng; buồng trứng vô trùng, hình trụ; đĩa hình chén; thùy mờ; Hoa cái: đài hoa, cánh hoa và đĩa như hoa đực; nhị hoa vô trùng; buồng trứng hình cầu; kiểu cột; nhụy 3 thùy. Viên nang khoảng Đường kính 1-1,3 cm, màu vàng sáng, lõm xuống, hình cầu, có 3 van. Hạt 3-6, khoảng. 3-5 x 2-4 mm, màu nâu, nhẵn, có lông.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn