Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: GENTIANALES - LONG ĐỞM
  • Họ: Rubiaceae - Cà Phê
  • Chi:
Duperrea pavettaefolia (Kurz) Pit.

Đặc điểm

Trồng cây bụi thành cây nhỏ, cao 1,5-6 m; cành hơi dẹt, từ strigillose đến strigose. Cuống lá 3-8 mm, strigillose; Phiến lá khô có màng đến dạng giấy, thuôn dài đến hình trứng, hình elip hoặc thuôn dài, 7-25 × 3-8,5 cm, từ nhẵn đến gần trục, có lông ở trục trên phiến và có vân dọc theo gân lá, gốc hình nêm đến tù hoặc tròn, đỉnh nhọn ; gân thứ cấp 7-12 đôi; lá kèm hình trứng, 6-10 mm, từ strigillose đến strigose, nhọn đến có lông ngắn. Cụm hoa có nhiều sọc, tua rua hoặc có tua dày đặc; cuống 1-2,5 cm; phần phân nhánh 2-5 × 2,5-6 cm; lá bắc thẳng, 1,5-5 mm; cuống 3-5 mm. Đài hoa rậm rạp đến strigillose; phần buồng trứng hình trụ đến hình nón, ca. 1mm; chi có phần ống gốc 1-2 mm; thùy tuyến tính, 4-5 mm, nhọn. Tràng hoa dày đặc ở bên ngoài; ống 16-20 × 1,5-2 mm; thùy thuôn dài, hình elip đến hình elip hoặc hình gần tròn, 4-5 mm, tù đến tròn. Quả 7-10 × 10-12 mm; pyrenes 5-6 × 5-6 mm, nhẵn đến có gờ nông

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn