Cây bụi, mùi khét. Vỏ màu vàng, xẻ dọc. Thân cao 20 m, nhỏ hơn, có vảy và màu đỏ tươi khi còn non, sáng lấp lánh. Trụ hẹp hình tam giác, hình ca. 6 mm. Lá (13-) 17- hoặc 19 lá; quả gai 25-35 cm, kể cả cuống lá 5-8 cm; hình sợi nhỏ, có lông; cuống lá 3 - 4 mm; phiến lá hình thuôn dài, 6-10 × 2-3,5 cm, bằng giấy hoặc bằng da, cả hai bề mặt màu trắng bạc nhưng sáng lấp lánh hoặc có vân nâu sáng dày đặc và thô ở trục, gân phụ 7-9 ở mỗi bên của gân giữa, gốc tròn và không đối xứng. Nọc hoa màu trắng, gồ ghề với những vết sẹo của lá bắc rụng; lá bắc ca. 2 cm, có màng, có chất huyết thanh. Pedicel ca. 2 cm