Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: FABALES - ĐẬU
  • Họ: Fabaceae - Đậu
  • Chi:
Albizia lucidior (Steud.) I. Nielsen - Đai bò, Bản xe, Đĩa roi, Thé

Đặc điểm

Cây gỗ cao đến trên 40 m. Thân tròn, tán rộng, vỏ thân màu xám. Nhánh nhẵn. Lá kép lông chim hai lần, trục chung dài 2 - 12cm, mang 1 tuyến cách gốc cỡ 2cm. Lá lông chim 1 - 3 đôi, mỗi lá thường mang 2 - 7 đôi lá chét hình trái xoan ngược, trái xoan hoặc bầu dục - mũi mác, có mũi lồi ở đầu, thuôn dần về phía gốc, dài 3,5 - 10cm, rộng 1,2 - 4cm. Cụm hoa hình chùy ở ngọn dài 10 - 40cm, gồm nhiều hoa đầu có cuống xếp thành bó; mỗi hoa đầu có 10 - 15 hoa có cuống hay không, thuộc 2 dạng. Hoa ở mép có đài hình chuông hay phễu hẹp; tràng hình phễu với các thùy hình trái xoan; 10 - 12 nhị có chỉ nhị dính thành ống ngắn hơn ống tràng; bầu nhẵn. Quả đậu thẳng, bóng, màu vàng, dài tới 20 cm, rộng 3,5cm, khi chín tự mở; hạt 10, tròn dẹp, màu nâu nhạt, rộng đến 10mm.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn