Hệ thống phân loại

  • Ngành: ANGIOSPERMAE - HẠT KÍN
  • Lớp: MAGNOLIOPSIDA - HAI LÁ MẦM
  • Bộ: MALVALES - BÔNG
  • Họ: Malvaceae - Bông
  • Chi:
Pterospermum lanceaefolium Roxb. - Lòng mán lá thon

Đặc điểm

Cây gỗ cao tới 25 m; vỏ màu vàng nâu hoặc xám, có vân. Cành non có màu vàng nâu khi còn non. Lá kèm 2-3-fimbriate, mềm, dài hơn cuống lá; cuống lá khoảng ,5 cm; phiến lá hình mác hoặc hình mác thuôn dài, 5-9 × 2-3 cm, phía dưới dày đặc màu vàng nâu hoặc trắng vàng, phía trục nhẵn, gốc xiên hoặc tù, mép nguyên hoặc có nhiều răng gần đỉnh, đỉnh nhọn hoặc nhọn. Hoa đơn độc; cuống lá dài 3-5 cm, có khớp, có lông mịn; thùy mỏm ở giữa cuống, có 4 hoặc 5 tua hoặc tuyến tính, 7-8 mm. Các lá đài tuyến tính, khoảng. 2 × ,3 cm, cả hai bề mặt đều có lông. Cánh hoa màu trắng, hình mũi mác, dài bằng lá đài hoặc ngắn hơn một chút, đỉnh tù. Staaminodes filiform, dài hơn nhị hoa, có lông nhung ở gốc. Buồng trứng đang dậy thì. Quả nang gỗ, hình trụ, hình trứng, khoảng. Kích thước 5 × 2 cm, có lông tơ màu nâu vàng, gốc thuôn nhọn, cuống dài 3-5 cm, đỉnh tù. Hạt 2-4 hạt mỗi ô, 2-2,5 cm kể cả cánh.

Tình trạng bảo tồn

Phân bố

Giá trị

Nguồn